Từ tiếng anh "when it comes to" khi I
Từ "when it comes to" là một cụm từ tiếng anh được dùng để đưa ra một chủ đề hay một lĩnh vực cụ thể, đặc biệt là khi nói đến chủ đề hay lĩnh vực đó, bạn phải thể hiện một quan điểm, thái độ hay hành vi tội phạm nào đó. Cụm từ này có thể được dùng để đặc biệt nhấn mạnh tình huống hoặc phản ứng trong một lĩnh vực cụ thể. Khi nói về. Khi it comes to cooking, I'm không phải là rất thuận tiện. Tôi không giỏi nấu ăn. Khi liên quan đến. Khi nó comes to technology, cô ấy luôn luôn bật mút. Khi nói đến công nghệ, cô ấy luôn đứng sau dòng chảy. Đang … Khi nó comes to customer service, our company is second to none. Trong dịch vụ khách hàng, công ty chúng tôi không ai sánh bằng. • về … When it comes to football, he knows everything there is to know. Anh ta biết mọi thứ về bóng bầu dục. Đang … "Khi nó comes to multitasking," "she is the best." Cô ấy là người giỏi nhất trong việc đa nhiệm vụ. When it comes to humor, he can lighten up any situation. Về mặt vui tính, anh ta có thể làm cho mọi tình huống trở nên tự do. When it comes to fashion, she has a great sense of style. Cô ấy có sở thích thời trang tốt hơn. Cụm từ "when it comes to" rất linh hoạt và có thể được sử dụng trong mọi bối cảnh, dù chính thức hay không chính thức. Nó có thể giúp những người chửi thề hoặc tác giả thể hiện quan điểm hoặc thái độ của họ về một chủ đề cụ thể hơn khi thảo luận.